GSX-S150 Nhập khẩu
Khuyến mãi - ưu đãi
- Giảm trực tiếp lên đến 1 triệu đồng.
- Trả góp 0%.
- Bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km.
- Mô tả sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Đánh giá
Đặc Điểm
Động cơ 150cc, 4 thì, làm mát bằng dung dịch, DOHC cho công suất đầu ra mạnh mẽ và khả năng tăng tốc vượt trội cũng như vào số êm ái. Động cơ đã áp dụng thành công trên Raider Fi Thế hệ Mới.
GSX-S150 là một mẫu xe thể thao đường phố hoàn toàn mới lạ và hấp dẫn. Có khả năng tăng tốc mạnh mẽ và dẫn đầu trong phân khúc 150cc, nhờ kết hợp hài hòa giữa sức mạnh động cơ và trọng lượng thân xe, cùng với mức tiết kiệm tiêu hao nhiên liệu vượt bậc và khả năng điều khiển linh hoạt. Trên tất cả, đó là dòng xe Suzuki GSX-S, một chiếc xe mô tô tuyệt vời mà bất cứ ai cũng có thể tự hào khi sở hữu. Hãy lựa chọn ngay hôm nay!
Thiết Kế
GSX S150 được kế thừa bộ khung gầm từ người anh em R150 vốn đã được đình hình và phát triển từ lâu. Bên cạnh đó bộ tem xe cũng được trau chuốt với ý tưởng từ đội Suzuki Ecstar.
Cái nhìn đầu tiên ta có thể dễ dàng nhận thấy thiết kế xe cao ráo hơn những người anh em của mình. Cụ thể xe có chiều cao 1040 mm và khoảng sáng gầm nằm 155mm. Điều này cho ta thấy mẫu xe được thiết kế để có thể dễ dàng di chuyển trong khí hậu thường xuyên mưa bão của các nước Đông Nam Á.
Hệ thống chiếu sáng của xe được trang bị đèn LED đảm bảo chùm sáng rộng và tiết kiệm năng lượng hơn các mẫu đèn truyền thống.
Đầu đèn được thiết kế tổng thể hình hộp và gắn đệm trực tiếp vào khung chảng ba.
Đèn hậu xe được thiết kế dạng quân huy khá giống với người anh em Suzuki Bandit.
Trang Bị
GSX S150 2021 được trang bị đồng hộ LCD với dải đèn tín hiệu nằm dọc 2 bên đồng hồ hiển thị. Với kích thước đồng hồ lớn các thông số của xe được bố trí tương đối ngăn nắp và hiệu quả. Các thông số như vòng tua, tốc độ, hành trình đều được hiển thị rõ ràng giúp người điều khiển dễ dàng quan sát khi đang di chuyển.
Suzuki GSX S150 được trang bị bình xăng có dung tích lên đến 11lit, giúp tiết kiệm khá nhiều thời gian giãn cách giữa chu kỳ đổ xăng. Kèm theo đó xe cũng sẽ đảm bảo được những hành trình đi xa.
Ổ khóa của GSX S150 vẫn sử dụng chìa khóa cơ nhằm giảm giá thành cho sản phẩm và tập trung cho phần động cơ hơn. Tuy nhiên Suzuki cũng tặng cho GSX S150 nắp khóa từ tinh tế, hạn chế bụi bẩn và gia tăng tính đảm bảo an toàn cho xe.
Về phần hệ thống treo giảm sóc của GSX S150 được tính toán khá tỉ mỉ khi với hệ thống phuộc lồng ở phía trước và lò xo đơn phía sau. Thiết kế này sẽ giúp giảm đáng kể giá thành và trọng lượng của xe giúp xe dễ dàng bức tốc hơn vào các thời khắc quyết định.
Xe được trang bị hệ thống lốp tiêu chuẩn với vành 17 inch và lốp trước sau lần lượt là 90/80 và 130/70. Đi kèm cùng nó là hệ thống phanh đĩa với kích thước đĩa lớn gia tăng tính ổn định cho xe khi phanh ở các tốc độ cao.
Hệ thống treo Suzuki GSX-S150
Động cơ
Suzuki GSX-S150 sở hữu động cơ DOHC 4 thì 4 van 1 xy-lanh đơn dung tích lên đến 147.3cc, làm mát bằng dung dịch. Xe được tinh chỉnh khá nhiều trong thiết kế động cơ gop phần tăng mạnh công suất cực đại của xe tại: 18.9 mã lực / 10500 vòng/phút. Mô men của xe cũng dễ dàng đạt 14Nm tại 9000 vòng/phút.
Nhằm đảm bảo hiệu suất mà vần tiết kiệm nhiên liệu xe được trang bị công nghệ phun xăng điện tử đã được thử nghiệm trên Raider FI. Xe sở hữu hộp số 6 cấp thân thiện với hầu hết người sử dụng
Đặc biệt ở phiên bản GSX S150 xe được trang bị piston mạ bạc với công nghệ SCEM giảm sự ma sát và tăng tuổi thọ bền bỉ cho động cơ
ĐỘNG CƠ | |
Hệ thống van | DOHC 4 - van |
Số Xy - lanh | 1 xy - lanh |
Loại động cơ | 4-thì, làm mát bằng dung dich |
Đường kính X hành trình piston | 62,0 mm x 48,8 mm |
Dung tích xy-lanh | 147,3 cm3 |
Tỉ số nén | 11,5 :1 |
Công suất cực đại | 14,1 kW / 10,500 vòng / phút |
Mô-men cực đại | 14,0 Nm / 9,000 vòng / phút |
Hệ thống bơm xăng | FI |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 2.57l/100km |
Hệ thống khởi động | Điện/Cần đạp |
Bình điện | 12V-5Ah |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Hệ thống truyền động | 6 cấp số, côn tay |
KHUNG SƯỜN | |
Loại khung sườn | Cấu trúc dạng kim cương |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Hệ thống treo | |
Trước | Telescopic |
Sau | Gắp sau |
Kích cỡ vỏ xe | |
Trước | 90/80-17M/C 46P |
Sau | 130/70-17M/C 62P |
Đèn pha | LED |
Đèn hậu | Đèn bóng halogen |
Cụm đồng hồ | Kỹ thuật số |
Dung tích bình xăng | 11 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 |
Hệ thống khóa nắp trập | Có |
Hệ thống khởi động dễ dàng | Có |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Chiều dài tổng thể | 2.02 mm |
Chiều rộng tổng thể | 745 mm |
Chiều cao tổng thể | 1.04 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.3 mm |
Chiều cao yên | 785 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm |
Trọng lượng bản thân | 130 Kg |